Tên và hình ảnh các loài cá ali phổ biến nhất tại Việt Nam
Mình xin giới thiệu tên và hình ảnh các loài cá ali phổ biến tại Việt Nam. Các hình ảnh được trích xuất từ Thư viện các loài cá ali của HỘI CÁ ALI (hiện đang xây dựng và sẽ cập nhật thường xuyên).
https://www.facebook.com/groups/VietCichlidsMarket/photos/?filter=albums
Tất cả ảnh đều "chính chủ" và có bản quyền, do chính các thành viên trong hội cung cấp.
Các bạn có thể xem trước bài này để hiểu rõ cách phân loại các loài trong bài viết này để dễ theo dõi:
http://thegioicaali.blogspot.com/2016/05/ca-ali-loai-ca-nuoc-ngot-ay-sac-mau.html
1. OB Peacock
(Malawi-Hybrid-OB Peacock-Aulonocara Sp. OB Peacock)
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Aulonocara Sp. OB Peacock
2. Tên thường gọi: OB Peacock
3. Tên tiếng Việt:
4. Nơi sống: tốt nhất là trên nền cát
5. Thức ăn: Omnivorous - Loài ăn tạp.
6. Tính khí: Hòa bình --> Gây hấn nhẹ
7. Tính khí với đồng loài: hay gây hấn
8. Kích thước tối đa: 6" ~ 15cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 1 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1372
http://www.petworldrochester.com/cichlid-ob-peacock-aulonocara-sp-ob-peacock/
2. Red Peacock
( Malawi-Peacock-Red Peacock-Aulonocara sp. "Stuartgranti Maleri" (Chipoka) )
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Aulonocara "German Red"/Aulonocara (Rubescens)
2. Tên thường gọi: German Red peacock, Ruby Red peacock, Red peacock.
3. Nguồn gốc: Đây ko phải dòng cá lai, mà là những dòng cá có từ 1 loài duy nhất - Aulonocara sp. "Stuartgranti Maleri" (Chipoka)
4. Nơi sống: -
5. Thức ăn: Carnivore - Loài ăn thịt
6. Tính khí: Hòa bình --> hơi gây hấn
7. Tính khí với đồng loài: Gây hấn nhẹ
8. Kích thước tối đa: 5-6" ~ 12 - 15cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 2 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.cichlid-forum.com/articles/red_peacocks.php
http://www.aquariumfinatics.com/home-aquariums/species.cfm?ID=154
http://www.aquariumfinatics.com/home-aquariums/species.cfm?ID=156
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1313
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1311
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1409
http://animal-world.com/encyclo/fresh/cichlid/RubinRedPeacock.php
3. Firefish
(Malawi-Hybrid-Firefish-Aulonocara Sp. Firefish)
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Firefish-Aulonocara Sp. Firefish
2. Tên thường gọi: Aulonocara Firefish, Dragon Blood Peacock, Firefish
3. Tên tiếng Việt: -
4. Nơi sống: Setup hang đá + không gian thoáng rộng
5. Thức ăn: Omnivorous - Loài ăn tạp, nhưng nên cho ăn nhiều rau.
6. Tính khí: Gây hấn nhẹ
7. Tính khí với đồng loài: -
8. Kích thước tối đa: 5" ~ 13cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 2 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.tropicalfishsite.com/aulonocara-firefish-aulonocara-sp-dragons-blood/
http://www.aquariumfinatics.com/home-aquariums/species.cfm?ID=123
4. Cá ali cỏ (ali vàng, ali cam, ali hồng, ali xanh, v.v.)
( Malawi-Mbuna-Ali cỏ-Metriaclima estherae (Red, blue, O) )
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Metriaclima estherae (Red, blue, O)
2. Tên thường gọi: Red Zebra
3. Tên tiếng Việt: Ali cỏ, ali hồng, ali cam, ali xanh, ...
4. Nơi sống: Rocky Habitat - các hang đá
5. Thức ăn: Omnivore - Loài ăn tạp
6. Tính khí: Gây hấn nhẹ
7. Tính khí với đồng loài: Hay gây hấn
8. Kích thước tối đa: 5" ~ 12cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 2 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1730
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=791
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1729
5. Heo xanh
(Malawi-Hap-Heo xanh-Cyrtocara moorii-Blue Dolphin)
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Cyrtocara moorii
2. Tên thường gọi: Hap moorii, Blue Dolphin
3. Tên tiếng Việt: Heo xanh
4. Nơi sống: Open sand - Nền cát + không gian thoáng rộng
5. Thức ăn: Carnivore - Loài ăn thịt
6. Tính khí: Gây hấn nhẹ
7. Tính khí với đồng loài: Hay gây hấn
8. Kích thước tối đa: 9" ~ 23cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 2 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1061
6. Ali mặt ngựa
(Malawi-Hap-Mặt ngựa-Dimidiochromis Compressiceps)
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Dimidiochromis compressiceps (-,Gold,Albino,OB)
2. Tên thường gọi: Malawi Eye Biter
3. Tên tiếng Việt: Mặt Ngựa, Ngựa vàng, ngựa trắng/bạch tạng, ngựa OB
4. Nơi sống: -
5. Thức ăn: Carnivore - Loài ăn thịt
6. Tính khí: Hòa bình --> hơi gây hấn
7. Tính khí với đồng loài: Hay gây hấn
8. Kích thước tối đa: 11" ~ 28cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 2 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1062
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=2320
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=2319
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=2321
https://www.facebook.com/groups/VietCichlidsMarket/photos/?filter=albums
Tất cả ảnh đều "chính chủ" và có bản quyền, do chính các thành viên trong hội cung cấp.
Các bạn có thể xem trước bài này để hiểu rõ cách phân loại các loài trong bài viết này để dễ theo dõi:
http://thegioicaali.blogspot.com/2016/05/ca-ali-loai-ca-nuoc-ngot-ay-sac-mau.html
1. OB Peacock
(Malawi-Hybrid-OB Peacock-Aulonocara Sp. OB Peacock)
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Aulonocara Sp. OB Peacock
2. Tên thường gọi: OB Peacock
3. Tên tiếng Việt:
4. Nơi sống: tốt nhất là trên nền cát
5. Thức ăn: Omnivorous - Loài ăn tạp.
6. Tính khí: Hòa bình --> Gây hấn nhẹ
7. Tính khí với đồng loài: hay gây hấn
8. Kích thước tối đa: 6" ~ 15cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 1 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1372
http://www.petworldrochester.com/cichlid-ob-peacock-aulonocara-sp-ob-peacock/
2. Red Peacock
( Malawi-Peacock-Red Peacock-Aulonocara sp. "Stuartgranti Maleri" (Chipoka) )
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Aulonocara "German Red"/Aulonocara (Rubescens)
2. Tên thường gọi: German Red peacock, Ruby Red peacock, Red peacock.
3. Nguồn gốc: Đây ko phải dòng cá lai, mà là những dòng cá có từ 1 loài duy nhất - Aulonocara sp. "Stuartgranti Maleri" (Chipoka)
4. Nơi sống: -
5. Thức ăn: Carnivore - Loài ăn thịt
6. Tính khí: Hòa bình --> hơi gây hấn
7. Tính khí với đồng loài: Gây hấn nhẹ
8. Kích thước tối đa: 5-6" ~ 12 - 15cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 2 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.cichlid-forum.com/articles/red_peacocks.php
http://www.aquariumfinatics.com/home-aquariums/species.cfm?ID=154
http://www.aquariumfinatics.com/home-aquariums/species.cfm?ID=156
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1313
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1311
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1409
http://animal-world.com/encyclo/fresh/cichlid/RubinRedPeacock.php
3. Firefish
(Malawi-Hybrid-Firefish-Aulonocara Sp. Firefish)
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Firefish-Aulonocara Sp. Firefish
2. Tên thường gọi: Aulonocara Firefish, Dragon Blood Peacock, Firefish
3. Tên tiếng Việt: -
4. Nơi sống: Setup hang đá + không gian thoáng rộng
5. Thức ăn: Omnivorous - Loài ăn tạp, nhưng nên cho ăn nhiều rau.
6. Tính khí: Gây hấn nhẹ
7. Tính khí với đồng loài: -
8. Kích thước tối đa: 5" ~ 13cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 2 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.tropicalfishsite.com/aulonocara-firefish-aulonocara-sp-dragons-blood/
http://www.aquariumfinatics.com/home-aquariums/species.cfm?ID=123
4. Cá ali cỏ (ali vàng, ali cam, ali hồng, ali xanh, v.v.)
( Malawi-Mbuna-Ali cỏ-Metriaclima estherae (Red, blue, O) )
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Metriaclima estherae (Red, blue, O)
2. Tên thường gọi: Red Zebra
3. Tên tiếng Việt: Ali cỏ, ali hồng, ali cam, ali xanh, ...
4. Nơi sống: Rocky Habitat - các hang đá
5. Thức ăn: Omnivore - Loài ăn tạp
6. Tính khí: Gây hấn nhẹ
7. Tính khí với đồng loài: Hay gây hấn
8. Kích thước tối đa: 5" ~ 12cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 2 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1730
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=791
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1729
5. Heo xanh
(Malawi-Hap-Heo xanh-Cyrtocara moorii-Blue Dolphin)
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Cyrtocara moorii
2. Tên thường gọi: Hap moorii, Blue Dolphin
3. Tên tiếng Việt: Heo xanh
4. Nơi sống: Open sand - Nền cát + không gian thoáng rộng
5. Thức ăn: Carnivore - Loài ăn thịt
6. Tính khí: Gây hấn nhẹ
7. Tính khí với đồng loài: Hay gây hấn
8. Kích thước tối đa: 9" ~ 23cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 2 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1061
6. Ali mặt ngựa
(Malawi-Hap-Mặt ngựa-Dimidiochromis Compressiceps)
* Thông tin:
1. Tên khoa học: Dimidiochromis compressiceps (-,Gold,Albino,OB)
2. Tên thường gọi: Malawi Eye Biter
3. Tên tiếng Việt: Mặt Ngựa, Ngựa vàng, ngựa trắng/bạch tạng, ngựa OB
4. Nơi sống: -
5. Thức ăn: Carnivore - Loài ăn thịt
6. Tính khí: Hòa bình --> hơi gây hấn
7. Tính khí với đồng loài: Hay gây hấn
8. Kích thước tối đa: 11" ~ 28cm
9. Nhiệt độ: 78 - 82F ~ 26 - 28C
10. pH: 7.8 - 8.6
11. Độ cứng: Cứng (dH: 8 - 16)
12. Độ khó: 2 (1: Dễ; 5: Rất khó)
* Tham khảo:
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=1062
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=2320
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=2319
http://www.cichlid-forum.com/profiles/species.php?id=2321
Nhận xét
Đăng nhận xét